- Mô tả
- Thông số kỹ thuật
- Tài liệu
Mô tả
Giới thiệu UPS APOLLO AP210N 1000VA Chính Hãng
Bộ lưu điện UPS APOLLO AP210N 1000VA được sản xuất theo công nghệ hiện đại của Đài Loan cho độ bền sản phẩm cao. Cung cấp nguồn điện ổn định nhờ dạng sóng ở chế độ AC là sóng sin chuẩn, dạng sóng ở chế độ ắc quy là sóng sin mô phỏng. Đây sẽ là một thiết bị lý tưởng cho việc lưu trữ điện dự phòng thích hợp cho máy tính, máy tính văn phòng, máy tính tiền, các thiết bị mạng (Wifi, Router, Switch, Router, Máy chấm công,…) …
Bộ lưu điện APOLLO AP210N hạn chế chống xung nhiễu với mức nhiễu thấp nhỏ hơn 45db (1m), hạn chế sét lan truyền giúp bảo vệ thiết bị một cách tối ưu.
Các tính năng nổi bật của bộ lưu điện Apollo AP210N
Điều khiển số dựa vào công nghệ vi xử lý.
Được tích hợp sẵn bộ AVR làm nhiệm vụ tăng hạ áp để ổn định điện áp.
Tự động nhận dạng tần số.
Tự kiểm tra bật nguồn.
Khởi động nguội.
Tự động khởi động khi nguồn điện lưới có trở lại.
Quản lý ắc quy thông minh: bù nhiệt độ cho ắc quy nhằm kéo dài tuổi thọ ắc quy, sạc 3 giai đoạn nhằm rút ngắn thời gian sạc.
Có chức năng chống sét, chống quá tải, chống ngắn mạch, chống xả sâu/ sạc quá điện áp an toàn.
Tự động sạc ở chế độ OFF.
Tắt nguồn ở chế độ không tải (tùy chọn).
Cổng giao tiếp USB và cổng bảo vệ chống sét lan truyền RJ11/RJ45.
Tắt nguồn an toàn khi vắng mặt: hệ thống cảnh báo và tự động bật nguồn/tắt nguồn thông qua cổng giao tiếp USB với PC.
Cảnh báo bằng đèn LED, âm thanh.
Thông số kỹ thuật
APOLLO | |
Model | AP210N |
Công suất | 1000VA / 800W |
ĐẦU VÀO | |
Điện áp AC | 220V/230V/240V ± 26% |
Tần số | 50Hz / 60Hz ± 10% |
ĐẦU RA | |
Điện áp trong quá trình hoạt động Ắc quy | 220V/230V/240V ± 5% |
Điện áp trong quá trình hoạt động bình thường | 220V/230V/240V ± 9% |
Tần số | 50Hz / 60Hz ± 3Hz |
Dạng sóng | Sóng sin chuẩn |
Thời gian chuyển mạch | <= 8 ms |
HIỆU SUẤT | |
Chế độ bình thường | Tối đa 98%. |
Chế độ dự phòng | Tối đa 85% (tải tuyến tính). |
ẮC QUY | |
Điện áp DC | 24V |
Số lượng và chủng loại | 2 x 12V/7Ah |
Dòng nạp sạc chế độ tiêu chuẩn | 1A |
Thời gian nạp sạc | 8 giờ |
Điện áp cuối (End of Discharge Voltage/Final Voltage) | Mặc định mỗi điện áp cuối của mỗi Ắc quy là 10.2Vdc Có thể hiệu chỉnh trong khoảng 9.5 – 11.5VDC |
CẢNH BÁO | |
Chế độ dự phòng | Phát ra tiếng bíp mỗi 5 giây, yên lặng trong 60 giây. |
Ắc quy thấp | Giữ tiếng bíp 0.16 giây trong các khoảng 0.16 giây (bíp nhanh). |
Quá tải | Giữ tiếng bíp 2 giây trong các khoảng 0.5 giây (bíp dài). |
GIAO TIẾP | |
USB + RJ45 | Hỗ trợ Win 98/2000/XP/2003/XP/Vista/2008/7/8/10 |
SNMP (cổng phụ) | Quản lý nguồn thông qua trình duyệt web hoặc các trình quản lý SNMP. |
CÁC TIỆN ÍCH KHÁC | |
Bảo vệ | Quá tải/Ngắn mạch/Ắc quy quá no/Ắc quy quá kiệt |
Độ ẩm | 10 – 90% RH @ 0 – 400C |
Mức nhiễu | <= 50 dB (1m) |
DẠNG TOWER | |
Kích thước (D X R x C) mm | 346.5 x 144 x 215 |
Khối lượng (kg) | 12.2 |
DẠNG RACKMOUNT | |
Kích thước (D X R x C) mm | 338 x 440 x 88 |
Khối lượng (kg) | 14.6 |
Tài liệu
- Datasheets
- Hướng dẫn sử dụng (tiếng anh)