- Mô tả
- Thông tin bổ sung
- Thông số kỹ thuật
- Tài Liệu Kỹ Thuật
- Về Công Ty Epsolar
Mô tả
Off Grid Inverter Epever 3kW 3000W 24VDC UP3000-HM10022(RTU)
- Model: UP3000-HM10022(RTU))
- Thương hiệu: Epever
Thông số cơ bản:
- Ắc Quy
- Điện áp ắc quy định mức: 24VDC
- Ngõ ra Inverter
- Công suất ngõ ra liên tục: 3000W
- Bảo vệ công suất ngõ ra tối đa (3S): 6000W
- Dải điện áp ngõ ra: 220VAC(-6%~+3%), 230VAC(-10%~+3%)
- Tần số ngõ ra: 50/60±0.2%
- Dạng sóng ngõ ra: Pure Sine Wave
- Hệ số công suất tải: 0.2-1 (Load power ≤ Continuous output power)
- Méo dạng điện áp: THD THD≤3% (Resistive load)
- Hiệu suất tối đa ngõ ra: 90%
- Hiệu suất tối đa ngõ ra: 93%
- Thời gian chuyển mạch: 10ms (Switch from the utility output to the inverter output), 15ms(Switch from the inverter output to the utility output)
- Sạc từ điện lưới
- Ngõ vào điện lưới: 176VAC~264VAC (Default), 90VAC~280VAC (Programmable)
- Tần số ngõ vào: 40~65Hz
- Dòng sạc tối đa (When the Utility input voltage is 90VAC~180VAC, the Max. utility charge current is 40A) 40A
- Sạc từ Solar
- Điện áp PV hở mạch tối đa
- 450V(At minimum operating environment temperature)
- 395V(At 25℃ environment temperature)
- Dải điện áp MPPT (MPPT voltage range): 120~400V
- Công suất PV tối đa: 4000W
- Công suất sạc PV tối đa: 2875W
- Dòng sạc tối đa từ PV: 100A
- Chế độ sạc cân bằng: 29.2V(AGM default)
- Chế độ sạc tăng cường 28.8V(AGM default)
- Chế độ sạc thả nổi 27.6V(AGM default)
- Điện áp ngắt bảo vệ ắc quy 21.6V(AGM default)
- Hiệu suất MPPT ≥ 99.5%
- Chế độ bù nhiệt khi nạp -3mV/℃/2V(Default)
- Điện áp PV hở mạch tối đa
- Bảo vệ và tiêu thụ
- Bảo vệ quá dòng 60A
- Dòng tiêu thụ không tải <1.2A (without PV and utility connection, turn on the load output)
- Dòng tiêu thụ lúc nghỉ <0.7A (without PV and utility connection, turn off the load output)
- Thông số cơ học
- Kích thước: (H x W x D) 642.5×381.6x149mm
- Trọng lượng 19kg
- Tiêu chuẩn IP30
- Độ ẩm hoạt động < 95% (N.C.)
- Môi trường hoạt động -20℃~50℃
Mô tả sản phẩm:
– Hỗ trợ chế độ ẮC QUY hoặc chế độ không ẮC QUY .
– Bảo vệ quá dòng và ngược cực, hỗ trợ hệ thống pin lithium một cách hoàn hảo.
– Ba chế độ sạc: Chỉ năng lượng mặt trời, Ưu tiên năng lượng mặt trời, Lưới & năng lượng mặt trời.
– Hai chế độ đầu ra AC: Ưu tiên lưới và Ưu tiên biến tần.
– Hiệu suất sạc MPPT cao. > 99,5%.
– Công nghệ PFC giúp đạt được hệ số công suất cao khi chuyển từ AC sang DC.
– Công nghệ SPWM tiên tiến và đầu ra sóng sin thuần túy.
– Dòng điện sạc và dòng xả có thể cấu hình.
– Dòng sạc điện lưới có thể cấu hình.
– Chức năng SOC tự học.
– Màn hình LCD 4,2 inch để theo dõi và sửa đổi các thông số hệ thống.
– Tùy chọn WiFi hoặc GPRS Điều khiển từ xa qua cổng giao tiếp RS485.
– Cổng BMS-Link và mô-đun giao thức truyền thông BMS-Link tùy chọn.
Thông tin bổ sung
Trọng lượng | 19 kg |
---|---|
Kích thước | 60,7 × 38,1 × 15 cm |
Thông số kỹ thuật
ItemItem | UP2000-HM6022 | UP3000-HM10022 | UP3000-HM5042 | UP5000-HM8042 |
Rated battery voltage | 24VDC | 48VDC | ||
Battery input voltage | 21.6~32VDC | 43.2~64VDC | ||
Max. battery charging current | 60A | 100A | 50A | 80A |
Inverter output | ||||
Continuous output power | 2000W | 3000W | 3000W | 5000W |
Max. surge power(3S) | 4000W | 6000W | 6000W | 8000W |
Output voltage range | 220VAC(-6%~+3%), 230VAC(-10%~+3%) | |||
Output frequency | 50/60±0.2% | |||
Output wave | Pure Sine Wave | |||
Load power factor | 0.2-1(Load power ≤ Continuous output power) | |||
Distortion THD | THD≤3%(Resistive load) | |||
80% rated output efficiency | 92% | 92% | 92% | 92% |
Max. Rated output efficiency | 91% | 91% | 90% | 91% |
Max. output efficiency | 93% | 93% | 93% | 93% |
Switch time | 10ms(Switch from the utility output to the inverter output), 15ms(Switch from the inverter output to the utility output) | |||
Utility charging | ||||
Utility input voltage | 176VAC~264VAC (Default), 90VAC~280VAC(Programmable) | |||
Utility input frequency | 40~65Hz | |||
Max. utility charge current | 60A(When the Utility input voltage is 90VAC~180VAC, the Max. utility charge current is 30A) | 80A(When the Utility input voltage is 90VAC~180VAC, the Max. utility charge current is 40A) | 40A(When the Utility input voltage is 90VAC~180VAC, the Max. utility charge current is 20A) | 60A(When the Utility input voltage is 90VAC~180VAC, the Max. utility charge current is 30A) |
Solar charging | ||||
Max. PV open circuit voltage | 450V(At minimum operating environment temperature) 395V(At 25℃ environment temperature) | 500V(At minimum operating environment temperature) 440V(At 25℃ environment temperature) | ||
MPPT voltage range | 80~350V | 120~400V | ||
Max. PV input power | 2500W | 4000W | 4000W | 4000W |
(Note: For the curve of Max. PV input power Vs. PV open-circuit voltage, see chapter 3.4 Operating mode for details.) | ||||
Max. PV charging power | 1725W | 2875W | 2875W | 4000W |
Max. PV charging current | 60A | 100A | 50A | 80A |
Equalize charging voltage | 29.2V(AGM default) | 58.4V(AGM default) | ||
Boost charging voltage | 28.8V(AGM default) | 57.6V(AGM default) | ||
Float charging voltage | 27.6V(AGM default) | 55.2V(AGM default) | ||
Low voltage disconnect voltage | 21.6V(AGM default) | 43.2V(AGM default) | ||
Tracking efficiency | ≥99.5% | |||
Temp. compensate coefficient | -3mV/℃/2V(Default) | |||
General | ||||
Surge current | 50A | 60A | 56A | 95A |
Zero load consumption | <1.8A | <1.2A | ||
(without PV and utility connection, turn on the load output) | ||||
Standby current | <1.2A | <0.7A | ||
(without PV and utility connection, turn off the load output) | ||||
Mechanical Parameters | ||||
Dimension(H x W x D) | 607.5×381.6x127mm | 642.5×381.6x149mm | 607.5×381.6x149mm | 642.5×381.6x149mm |
Mounting size | 585*300mm | 620*300mm | 585*300mm | 620*300mm |
Mounting hole size | Φ10mm | Φ10mm | Φ10mm | Φ10mm |
Net Weight | 15kg | 19kg | 18kg | 19kg |
Enclosure | IP30 | |||
Relative humidity | < 95% (N.C.) | |||
Environment temperature | -20℃~50℃ |
Về Công Ty Epsolar
Công ty Epsolar được thành lập vào tháng 3 năm 2007 với vốn đăng ký hơn 30 triệu RMB. Epsolar là một doanh nghiệp mới và công nghệ cao chuyên nghiên cứu, sản xuất và tiếp thị các sản phẩm điện.
Epsolar cung cấp các sản phẩm bao gồm bộ điều khiển sạc năng lượng mặt trời, inverter không nối lưới, trình điều khiển đèn LED và các bộ nguồn đặc biệt, v.v., cũng như thiết kế và cung cấp các hệ thống ứng dụng năng lượng mặt trời có liên quan.
Công ty đã đạt chứng chỉ ISO9001: 2008, và các sản phẩm đã đạt chứng chỉ CGC-SOLAR, CE, ROSH, FCC và ETL, cũng như các chứng nhận có thẩm quyền trong nước và quốc tế cùng một số bằng sáng chế. Sản phẩm đã được ứng dụng rộng rãi và được đánh giá cao tại một số dự án lớn trong và ngoài nước. Và bán ở hơn 120 quốc gia và khu vực nước ngoài.
Vào tháng 7 năm 2014, Epsolar thành lập chi nhánh Thâm Quyến làm cơ sở sản xuất của mình. Vào tháng 8 năm 2014, Epsolar đã được niêm yết trên sàn giao dịch và báo giá chứng khoán quốc gia và được tung ra thị trường vốn thành công.